English trainning

SKETCH NOTE

 CÓ 13 THỂ (trong 3 thì) + 7 LOẠI TỪ  + 10 CẤU TRÚC CÂU 

GRAMMAR FOR IELTS 

I. CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH  Muc luc 

Công thức - Cách dùng - Dấu hiệu nhận biết

 1.Thì hiện tại đơn -  2.Thì hiện tại tiếp diễn -   3.Thì hiện tại hoàn thành -   4.Thì hiện tại HT tiếp diễn

5.Thì quá khứ đơn - 6.Thì quá khứ tiếp diễn -   7.Thì quá khứ hoàn thành - 8.Thì quá khứ HT tiếp diễn

9.Thì tương lai đơn -10.Thì tương lai tiếp diễn -11.Thì tương lai HT        -12.Thì tương lai HT tiếp diễn

    13.Thì tương lai gần

II. NGỮ PHÁP VỀ CÁC LOẠI TỪ (7 loại)

    1. Đại từ  (b - c )  -     2.Danh từ     -    3.Động từ  (CT1 - CT2 - CT3 - CT4 - bqt - bqt2 - CDT)-   

     4.Tính từ  (Ing, ed ) 

    5.Trạng từ -     6.Lượng từ  -    7.Giới từ (bat dinh, xac dinh)

III. NGỮ PHÁP VỀ CẤU TRỨC CÂU  (10 cấu trúc)

1. Câu so sánh 2.Câu điều kiện (loại 0,1,2,3)3,Câu ước (câu điều ước, wish…)

4.Câu bị động  (tiep)- 5.Câu giả định6.Câu mệnh lệnh7.Câu trực tiếp gián tiếp

8.Mệnh đề quan hệ9.Đảo ngữ10.Câu hỏi có đuôi - tiep 1 - Tiep 2

IV. QUY TẮC TRỌNG ÂM 

ed - s & es ..