English trainning

GRAMMAR ESL

Sketch note (Thuộc cơ bản này trước)
Memory place 25 university of  HN - English Grammar for ELST
Memory place English Grammar of Victory a university

KEYWORDS

9 Kinds words  (1.noun - 2.verb - 3.adjective - 4.adverb - 5.pronoun - 6.conjuction - 7.preposition - 8.interjection - 9.article ) - 10.conditional - 11.sencences - 12.questions 
NOUNS - 12.count - 13.non count - 14.plurals - 15.collective  - VERBs - 16.tense - 17.regunds - 18.infinitives - 19.modals - TENSE -  20.Present - 21.past - 22.future  (23.simple - 24.continuous - 25.ferfect - 26.fefect conti) - 27.Formula (cấu rúc) - 28.Usage (cách sử dụng) - SENTENCES - simple - compound- compound - adjectives- Comparatives  - Superlatives - Determiners (some, any) - Order - Clauses - Rules - Positioning - ADVERBs - Pronoun - it - there - Possessive - Reflexive(đại từ) - Whom, Whose - 

GRAMMAR FOR IELTS  channel 2  - Archive Book 1 - Sách ghi - Newwords - 
    Unit 1 1. 1  1. 2   1. 3  1. 4- Unit 2:  2. 1 - 2. 2 - Unit 3:.3. 1 -3. 2 Unit 4 :4. 1.- 4. 2 - Unit 5 5. 1.- 5. 2 - Unit 6:  6. 1.- 6. 2- tong hop  Unit 7: 7. 1. -7. 2- Unit 8: 8. 1 -8. 2 - Unit 9: 9. 1- 9. 2 - Unit 10: 10. 1 -10. 2- Unit 11:11. 1- 11. 2- Unit 12:12. 1 -12. 2- Unit 13:13. 1 -13. 2- Unit 14:14. 1 -14. 2- Unit 15:15. 1 -15. 2 - Unit 16:16. 1 -16. 2- Unit 17:17. 1 -17. 2- Unit 18:18. 1 -18. 2- Unit 19:19. 1 -19. 2- 19. 3- Unit 20: 20. 1 -20. 2 -20. 3- Unit 21: 21. 1  -21. 2-21. 3 Unit 22:22. 1- 22. 2 - 22. 3- Unit 23:23. 1- 23. 2 -23. 3 - Unit 24:24. 1. -24. 2- Unit 2525. 1- 25. 2 - 25 .3  Tổng kết   
University on youtube : V3V1 - GẮN GRAMMAR  - Loci 

THẦY THẮNG PHẠM
    NGỮ PHÁP 6/33: Các mẫu câu cơ bản trong tiếng Anh - Thắng Phạm 
    NGỮ PHÁP 7/33: CÁCH HÌNH THÀNH CHỦ TỪ - The Subject 
    NGỮ PHÁP 8/33: SỞ HỮU CÁCH TIẾNG ANH 
    NGỮ PHÁP 9/33: MẸO DÙNG MẠO TỪ CỰC ĐƠN GIẢN 
    NGỮ PHÁP 10/33: CÁCH NÓI SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH
    NGỮ PHÁP 11/33: DANH TỪ SỐ ÍT - SỐ NHIỀU
    NGỮ PHÁP 12/33: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: ĐẠI TỪ WHO 
    NGỮ PHÁP 13/33: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: WHOM 
    NGỮ PHÁP 14/33: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: WHICH/THAT - Phần 3/6
    NGỮ PHÁP 15/33: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: WHOSE - Phần 4/6
    NGỮ PHÁP 16/33: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: TRẠNG TỪ - Phần 5/6
    NGỮ PHÁP 17/33: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ: RÚT GỌN - Phần 6/6
    NGỮ PHÁP 18/33: CÂU CẦU KHIẾN - Causative Form 
    NGỮ PHÁP 19/33: TRẢ LỜI YES/NO LỘN TÙNG PHÈO - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
    NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 20: Nhầm lẫn giữa thì Đơn và thì Hoàn Thành  
    NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 21: Hành động nào tiếp diễn, hành động nào đứng yên 
    NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 22 - Hoàn thành tiếp diễn và thì tiếp diễn 
    NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 23 - Chỉ 30 câu, hiểu trọn vẹn 12 thì tiếng Anh
   NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 24 - Trọn vẹn 5 mệnh đề điều kiện - hiểu ngay xài ngay 

     Parts of Speech 
    Causatives
    Adverbs 

Các chủ điểm trong English Grammar in Use for Elementary: Hành trình 

Present9 bài về các thì hiện tại với nội dung chủ yếu xoay quanh động từ sử dụng
Past5 bài về thì quá khứ cũng xoay quanh nội dung động từ
Present perfect6 bài về thì hiện tại hoàn thành
Passive2 bài về động từ tobe bị động
Verb forms2 bài về các dạng từ trong hiện tại, quá khứ đến tần suất
Future4 bài về thì tương lai với cách dùng trợ động từ
Modal, imperative8 bài về các động từ khuyết thiếu
There and it3 bài về các dạng từ there
Auxiliary verbs4 bài riêng về trợ động từ
Questions6 bài về các dạng câu hỏi khác nhau như wh, do…
Reported Speech1 bài riêng về dạng tường thuật
Ing and to4 bài riêng với đuôi – ing và dùng to
Go, get, do, make and have4 bài riêng về các động từ này
Pronouns and possessives6 bài về các dạng động từ, trợ động từ
A and the9 bài riêng về dạng mạo từ này
Determiners and pronouns11 bài về dạng từ xác định và đại từ
Adjectives and adverbs8 bài về dạng tính từ và trạng từ
Word order4 bài về sắp xếp trật tự từ
Conjunctions and clauses6 bài về từ liên kết và mệnh đề trong câu

Các chủ điểm trong English Grammar in Use for IntermediateHành trình 

Present and past6 bài về thì hiện tại và quá khứ, thì tiếp diễn
Present perfect and past12 bài về thì dạng thì hiện tại và quá khứ hoàn thành
Future7 bài về dạng thì tương lai
Modals verb7 bài chi tiết theo từng dạng từ khuyết thiếu
If and wish4 bài chi tiết riêng về if – wish
Passive6 bài về câu bị động
Reported speech2 bài về câu tường thuật
Questions and auxiliary verbs4 bài riêng về từng dạng câu hỏi
Ing and to16 bài về dạng từ theo đuôi ing và to
Articles and nouns13 bài riêng về mạo từ và danh từ
Prounouns and determiners12 bài về đại từ nhân xưng và định từ
Relative clause6 bài về mệnh đề quan hệ
Adjective and adverbs15 bài về danh từ và trạng từ
Conjunctions and prepositions24 bài về câu liên kết và giới từ
Phrasal verbs9 bài về các cụm động từ

Các chủ điểm trong English Grammar in Use for Advance

Tenses8 bài học với 8 thì cơ bản
The Future6 bài học về thì tương lai và các từ dùng cho thì tương lai
Modals and semi – modals6 bài về động từ khuyết thiếu
Linkings verbs, passives, question7 bài học về từ nối, động từ bị động, câu hỏi
Verb complementations – what follows verb4 bài về động từ liên kết
Reporting8 bài về câu tường thuật
Nouns – Danh từ4 bài danh từ nâng cao với động từ và chủ ngữ
Articles, determiners, quantifiers8 bài về a, an, one, some…
Relative clauses7 bài về mệnh đề quan hệ và những loại câu khác
Pronouns, substitution, leaving out words6 bài về các dạng câu hỏi khác nhau như wh, do…
Adjectives and advers6 bài về Đại từ nhân xưng, từ liên kết
Adverbial clauses and conjunctions9 bài về mệnh đề và liên từ
Prepositions7 bài về Giới từ
Organising information6 bài về các cấu trúc sắp xếp thông tin
CHU DIEM NGU PHAP TRONG IELST 

Hướng dẫn học quyển grammar in use của cambrige , đây là quyền nổi tiếng luyện thi ielts



REFERENCES
Lấy ví dụ thực sự hữu ích tạo động lực, nhớ những điều cần nhớ như người nổi tiếng, sách, tiếng Anh, kỹ năng cần thiết, môn học nào đó...

 Dịch sang tiếng Việt - File Gdoc - Làm bài tập online thấy đúng hết
https://www.engvid.com/ (teaching more skill)




Tenses in English
Online prace 12 tense in English
http://learnenglish.britishcouncil.org/en/
Tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh

No comments:

Post a Comment