Keywords: conjuction (and, but, or, so, because, however) - Wh word (where, when, who, why,how, what, ) - which one, whose - how much - how many - how long - how ofent - how far
PAST simple, was/were, cấu trúc (khẳng định, phủ định, hỏi) - Dấu hiệu nhận biết - Chia động từ - động từ bất quy tắc -
Câu mệnh lệnh - form(cấu trúc) - usage (sử dụng)
Present perfect - Form - Usage
So sánh hơn nhất - tính từ dài - cấu trúc
Tương lai đơn giản - Form (khẳng định, phủ định, nghi vấn) - Usage (nói về tương lai không xác định - dự đoán không chắc chắn - lời hứa, yêu cầu, đề nghị - )
first conditional :
Will able to:
BÀI GIẢNG TRÊN YOUTUBE
All lession
Unit 7:
TELEVISION l GETTING STARTED l What's on today
- Bài giải television
- Television /θ/ - /ð/
Hướng dẫn làm bài tập
Unit 8
Unit 9
Lesson 1 - Getting started
Lesson 2 - A closer look 1
Lesson 3 - A closer look 2
Lesson 4 - Communication
Lesson 5 - Skill 1
Lesson 6 - Skill 2
Looking back & Project
Unit 7:
TELEVISION l GETTING STARTED l What's on today
- Bài giải television
- Television /θ/ - /ð/
Hướng dẫn làm bài tập
Unit 8
Unit 9
Lesson 1 - Getting started
Lesson 2 - A closer look 1
Lesson 3 - A closer look 2
Lesson 4 - Communication
Lesson 5 - Skill 1
Lesson 6 - Skill 2
Looking back & Project
ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II (chưa biết thì nhờ chat GPT giải thíchrõ )
Đề cương ôn tiếng anh lớp 6 theo bài (có giải thích tiếng việt)
Đề cương học kỳ II. Gobal success ownload về máy nhờ chat GPT giải thích nếu không hiểu đáp án
No comments:
Post a Comment